Wikia Liên Minh Huyền Thoại
Register
Advertisement
Tướng Lý lịch Lối chơi Trang phục

Chỉ số Edit
Máu 575.6 (+95) SM công kích 62 (+3.5)
Hồi máu 1.7 (+0.16) TĐ đánh [*] 0.648 (+2.5%)
Năng lượng 338.8 +32 Giáp 26 (+3.8)
Hồi năng lượng 1.63 +0.15 Kháng phép 32.1 +1.25
Cận chiến 125 TĐ di chuyển 340


Thích Ứng Phòng Ngự
THỜI GIAN HỒI KHÔNG ĐỔI: 20 / 15 / 10
Thích Ứng Phòng Ngự

Nội Tại: đòn đánh thường tiếp theo của Camille lên tướng tạo cho cô lớp lá chắn theo 20% máu tối đa trong 1.5 giây dựa theo loại sát thương chính của mục tiêu.

Sát thương phépvật lý sẽ được Camille chặn lại bởi lớp lá chắn được gia tăng.

Chi tiết
Thiếu thông tin về loại kĩ năng!

Ngoài ra:

Camille_-_Passive-1

Camille - Passive-1

Nội Tại


Giao Thức Chuẩn Xác
TIÊU TỐN: 25 Năng Lượng
HỒI LẠI: 9 / 8.25 / 7.5 / 6.75 / 6
Giao Thức Chuẩn Xác 1

Kích Hoạt: Đòn đánh thường tiếp theo của Camille sẽ cho cô tốc độ di chuyển cộng thêm trong 1 giây. Giao Thức Chuẩn Xác có thể được tái kích hoạt trong 3 giây mà không tốn thêm năng lượng.

  • Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm: 20 / 25 / 30 / 35 / 40% SMCK
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20 / 25 / 30 / 35 / 40%
Giao Thức Chuẩn Xác 3

Nếu tái kích hoạt trong 1.5 giây sau lần kích hoạt đầu, Giao Thức Chuẩn Xác sẽ gây 80% sát thương40 - 100 (dựa trên số cấp độ)% sát thương gây ra là sát thương chuẩn.

  • Tổng Sát Thương: 40 / 50 / 60 / 70 / 80% SMCK

Cả hai lần kích hoạt Giao Thức Chuẩn Xác sẽ tái tạo đòn đánh của Camille.

Chi tiết
Giao Thức Chuẩn Xác sẽ áp dụng hiệu ứng trên đòn đánh.

Ngoài ra:

Camille_-_Q-0

Camille - Q-0

Giao Thức Chuẩn Xác


Đá Quét Chiến Thuật
TIÊU TỐN: 50 / 55 / 60 / 65 / 70 Năng Lượng
HỒI LẠI: 15 / 13.5 / 12 / 10.5 / 9
Đá Quét Chiến Thuật

Kích Hoạt: Sau vài giây, Camille đá chân theo hình nón, gây sát thương và hồi máu cho cô.

  • Sát Thương Vật Lý: 65 / 95 / 125 / 155 / 185 (+ 60% sát thương vật lý cộng thêm)

Kẻ địch đứng sau nửa tầm quét sẽ bị Chậm icon làm chậm 80%, giảm dần trong 2 giây, gât sát thương vật lý và chịu thêm 10% máu tối đa của chúng đồng thời hồi máu cho Camille bằng lượng sát thương gây ra.

  • Sát Thương Gây Thêm: 6 / 6.5 / 7 / 7.5 / 8% (+ 3% mỗi 100 Sát Thương Vật Lý) máu tối đa của mục tiêu

Mục tiêu không phải Quái To sẽ giảm 50% sát thương gây ra từ Đá Quét Chiến Thuật.

Chi tiết
Đá Quét Chiến Thuật là kĩ năng định hướng có thể được dùng trong lúc di chuyển.

Ngoài ra:

Camille_-_W-0

Camille - W-0

Đá Quét Chiến Thuật


Bắn Dây Móc
TIÊU TỐN: 70 Năng Lượng
HỒI LẠI: 16 / 14.5 / 13 / 11.5 / 10
Bắn Dây Móc

Dùng Lần Đầu: Camille bắn dây móc đến hướng chỉ định. Trúng vào địa hình thì cô có thể lướt đến nó và sử dụng Phi Thân.

Phi Thân

Dùng Lần Sau: Camille lướt đến hướng chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên bị trúng phải và Choáng icon làm choáng tất cả kẻ địch trong vùng trong 0.75 giây. Tầm chiêu sẽ được tăng gấp đôi nếu lướt tới một tướng địch.

  • Sát Thương Vật Lý: 70 / 115 / 160 / 205 / 250 (+ 75% SMCK cộng thêm)

Nếu Camille dùng Phi Thân trúng một tướng địch, cô được tăng tốc độ di chuyển cộng thêm trong 5 giây.

  • tốc độ di chuyển cộng thêm: 40 / 50 / 60 / 70 / 80%
Chi tiết
Thiếu thông tin về loại kĩ năng!


Tối Hậu Thư
TIÊU TỐN: 100 Năng Lượng
HỒI LẠI: 140 / 115 / 90
Tối Hậu Thư

Kích Hoạt: Camille nhảy thẳng vào tướng được chỉ định, trở nên không thể chọn làm mục tiêu trong lúc nhảy. Khi đáp xuống, cô khóa tướng địch được chỉ định, tạo ra một trường điện từ ngăn cách xung quanh trong 4 giây, hất văng tất cả tướng địch gần đó khi va chạm.

Mục tiêu có thể tự do di chuyển trong trường điện từ nhưng không thể thoát ra.

Khi ở trong trường điện từ, đòn đánh thường của Camille sẽ gây thêm sát thương phép.

  • Sức Mạnh Phép Thuật Cộng Thêm: 5 / 10 / 15 (+ 4 / 6 / 8% máu hiện tại của mục tiêu)

Trường điện từ của Tối Hậu Thư sẽ dùng hoạt động khi Camille ra khỏi khu vực.

Chi tiết
Tối Hậu Thư là kĩ năng chọn mục tiêu của Camille dùng để tạo một khu vực không thể thoát ra.

Ngoài ra:

Camille_-_R-0

Camille - R-0

Tối Hậu Thư


Nguồn

League of Legends Wikia phiên bản tiếng Anh

Các tướng

Advertisement